Giới từ là một phần quan trọng trong ngữ pháp tiếng Anh.
Trong bài viết này, tutor.vn sẽ tổng hợp lại các cách sử dụng giới từ chỉ thời gian trong tiếng Anh, hi vọng đây sẽ trở thành tài liệu tham khảo tốt cho các bạn gia sư khi dạy gia sư tiếng Anh và là tài liệu học tập hữu ích đối với các bạn học sinh khi học tiếng Anh.
1, At
Cách dùng | Ví dụ |
Với các mốc thời gian hàng ngày | At mid-day, at mid-night, at sunrise, … |
Với các mốc thời gian chính xác trong ngày | At 7 a.m, at 5 p.m … |
Với nhóm từ chỉ tuổi | At 17, at the age of 17 … |
Với ngày lễ lớn trong năm | At Christmas, at Easter, at New year, at Mother’s day… |
Với cụm từ chỉ thời gian ăn uống | At meal time, at breakfast time… |
Với thời gian đầu hoặc cuối | At the beginning of…, at the end of … |
2, On
Cách dùng | Ví dụ |
Với ngày trong tuần | On Monday, on Sunday,… |
Với các ngày trong tháng | On the 1st January … |
Với danh từ chỉ buổi dduowcj bổ trợ bằng các danh từ chỉ ngày trong tuần | On a fine morning, on the morning of 8th September… |
Với các danh từ chỉ ngày lễ có “day” | On Christmas day, on New year days… |
Các ngày kỉ niệm | On independence day, on her birthday… |
Một số trường hợp khác | On ariver, on that day, on time (đúng lịch trình), on hearing her voice… |
3, In
Cách dùng | Ví dụ |
Với các danh từ chỉ buổi trong ngày | In the morning ( khác on Sunday morning)… |
Với danh từ chỉ tháng | In May 1975 |
Với cụm từ chỉ thời gian thế kỉ, thập kỉ | In the 21st century… |
Với cụm từ chỉ thời gian năm | In 1999… |
Với danh từ chỉ tên mùa | In winter… |
Một số trường hợp khác | In time (đúng giờ, kịp làm gì), in good time, in 2 days time, in atleast 2 months, in 1990’s, in the 1990, in the beginning of (= at first), in the end (= at last), in the next 2 years… |
4, From … till / until / to
Cách dùng | Ví dụ |
Với thời điểm ban đầu và cuối cùng của hành động | From today
From 5 p.m to/till/untill 7 p.m |
5, During
Cách dùng | Ví dụ |
Với 1 khoảng thời gian xác định hoặc đã biết trước | During her childhood, she lived with hẻ grandmother. |
Chỉ hành động kéo dài trong suốt 1 khoảng thời gian | During her lesson, she fell asleep. |
6, Since
Cách dùng | Ví dụ |
Chỉ mốc thời gian quá khứ trong các thì hoàn thành | She has stayed here since last month |
7, For
Cách dùng | Ví dụ |
Chỉ khoảng thời gian | I have been living in HN for 20 years |
Trên đây là cách dùng giới từ chỉ thời gian trong tiếng Anh. Các bạn học sinh hãy ghi nhớ và sử dụng đúng cách nhé.
Mời các bạn đón đọc những bài tư vấn và tài liệu học tập tiếp theo mà Trung tâm gia sư uy tín tutor.vn đăng tải trong thời gian tới.
Chúc các bạn học vui!