Close Menu
  • Trang chủ
  • Giới thiệu
    • Hợp tác
    • Chọn chúng tôi
  • Tìm gia sư
  • Luyện thi
    • Kinh nghiệm
    • Phương pháp
    • Tài liệu
  • Liên hệ

Subscribe to Updates

Get the latest creative news from FooBar about art, design and business.

What's Hot

Bước vào Tương lai Thương mại Điện tử: Cơ hội và Thách thức trong Thời đại Số

4 November, 2024

gia sư nhân văn

2 October, 2024

gia sư thành được

2 October, 2024
Facebook X (Twitter) Instagram
Facebook X (Twitter) Instagram
Mạng trung tâm gia sư giỏi HÀ NỘI – Nổi tiếng từ 2011
Subscribe
  • Trang chủ
  • Giới thiệu
    • Hợp tác
    • Chọn chúng tôi
  • Tìm gia sư
  • Luyện thi
    • Kinh nghiệm
    • Phương pháp
    • Tài liệu
  • Liên hệ
Mạng trung tâm gia sư giỏi HÀ NỘI – Nổi tiếng từ 2011
Home»Tài liệu học tập»120 tính từ tiếng Anh miêu tả người
Tài liệu học tập

120 tính từ tiếng Anh miêu tả người

tutorBy tutor21 July, 2016No Comments4 Mins Read
Facebook Twitter Pinterest LinkedIn Tumblr Email
blank
Share
Facebook Twitter LinkedIn Pinterest Email

     Tiếng Anh có hơn 1 triệu từ vựng, để học hết được chúng thì là điều không thể. Các bạn nên phân loại từ vựng ra để có thể theo dõi, học tập tốt hơn. Trong bộ tài liệu học tập của mình, Tutor.vn sẽ giới thiệu với các bạn những cách miêu tả người trong tiếng Anh thông qua các tính từ sau đây nhé!

     Dưới đây là 120 tính từ tiếng Anh miêu tả con người:

120-tinh-tu-tieng-anh-mieu-ta-nguoi-1

1. Tall: Cao
2. Short: Thấp

3. Big: To, béo
4. Fat: Mập, béo
5. Thin: Gầy, ốm

6. Clever: Thông minh
7. Intelligent: Thông minh

8. Stupid: Đần độn
9. Dull: Đần độn

10. Dexterous: Khéo léo
11. Clumsy: Vụng về

12. Hard-working: Chăm chỉ
13. Diligent: Chăm chỉ
14. Lazy: Lười biếng

15. Active: Tích cực
16. Potive: Tiêu cực

17. Good: Tốt
18. Bad: Xấu, tồi

19. Kind: Tử tế
20. Unmerciful: Nhẫn tâm
21. Blackguardly: Đểu cáng, đê tiện

22. Nice: Tốt, xinh
23. Glad: Vui mừng, sung sướng
24. Bored: Buồn chán

25. Beautiful: Đẹp
26. Pretty: Xinh, đẹp
27. Ugly: Xấu xí

28. Graceful: Duyên dáng
29. Unlucky: Vô duyên

30. Cute: Dễ thương, xinh xắn
31. Bad-looking: Xấu

32. Love: Yêu thương
33. Hate: Ghét bỏ

34. Strong: Khoẻ mạnh
35. Weak: Ốm yếu

36. Full: No
37. Hungry: Đói
38. Thirsty: Khát

39. Naive: Ngây thơ
40. Alert: Cảnh giác

41. Keep awake: Tỉnh táo
42. Sleepy: Buồn ngủ

43. Joyful: Vui sướng
44. Angry, mad: Tức giận

45. Young: Trẻ
46. Old: Già

47. Healthy, well: Khoẻ mạnh
48. Sick: Ốm

49. Polite: Lịch sự
50. Impolite: Bất lịch sự

51. Careful: Cẩn thận
52. Careless: Bất cẩn

53. Generous: Rộng rãi, rộng lượng
54. Mean: Hèn, bần tiện

55. Brave: Dũng cảm
56. Afraid: Sợ hãi
57. Courage: Gan dạ, dũng cảm
58. Scared: Lo sợ

59. Pleasant: Dễ chịu
60. Unpleasant: Khó chịu

61. Frank: Thành thật
62. Trickly: Xảo quyệt, dối trá

63. Cheerful: Vui vẻ
64. Sad: Buồn sầu

65. Liberal: Phóng khoáng, rộng rãi, hào phóng
66. Selfish: Ích kỷ

67. Comfortable: Thoải mái
68. Inconvenience: Phiền toái, khó chịu

69. Convenience: Thoải mái,
70. Worried: Lo lắng

71. Merry: Sảng khoái
72. Tired: Mệt mỏi

73. Easy-going: Dễ tính
74. Difficult to please: Khó tính

75. Fresh: Tươi tỉnh
76. Exhausted: Kiệt sức

77. Gentle: Nhẹ nhàng

78. Calm down: Bình tĩnh
79. Hot: Nóng nảy

80. Openheard, openness: Cởi mở
81. Secretive: Kín đáo

82. Passionate: Sôi nổi
83. Timid: Rụt rè, bẽn lẽn
84. Sheepish: e thẹn, xấu hổ

85. Shammeless: Trâng tráo
86. Shy: Xấu hổ

87. Composed: Điềm đạm
88. Cold: Lạnh lùng

89. Happy: Hạnh phúc
90. Unhappy: Bất hạnh
91. Hurt: Bị xúc phạm, tổn thương, đau khổ

92. Lucky: May mắn
93. Unlucky: Bất hạnh

94. Rich: Giàu có
95. Poor: Nghèo khổ

96. Smart: Lanh lợi
97. Uneducated: Ngu dốt

98. Sincere: Chân thực
99. Deceptive: Dối trá, lừa lọc

100. Patient: Kiên nhẫn
101. Impatient: Không kiên nhẫn

102. Dumb: Câm
103. Deaf: Điếc
104. Blind: Mù

105. Honest: Thật thà. Trung thực
106. Dishonest: Bất lương, không thật thà

107. Fair: Công bằng
108. Unpair: Bất công

109. Glad: Vui mừng
110. Upset: Bực mình

111. Wealthy: Giàu có
112. Broke: Túng bấn

113. Friendly: Thân thiện
114. Unfriendly: Khó gần

115. Hospitality: Hiếu khách
116. Discourteous: Khiếm nhã, bất lịch sự

117. Lovely: Dễ thương, đáng yêu
118. Unlovely: Khó, ưa không hấp dẫn

119. Truthful: Trung thực
120. Cheat: Lừa đảo

Chúc các bạn học tiếng Anh thật tốt với Tutor.vn nhé!

Share. Facebook Twitter Pinterest LinkedIn Tumblr Email
blank
tutor

Related Posts

Ngữ văn lớp 8: Tư liệu tham khảo về truyện kí Việt Nam

13 October, 2016

Thi trắc nghiệm, cần học thế nào?

4 October, 2016

Các loại đại từ trong tiếng Anh

1 October, 2016
Tư vấn mới
  • Bước vào Tương lai Thương mại Điện tử: Cơ hội và Thách thức trong Thời đại Số
  • gia sư nhân văn
  • gia sư thành được
  • gia sư
  • Đặc thù của ngành tin học là gì?
  • Cách học bài nhanh thuộc và tạo không gian học hiệu quả
  • Địa chỉ gia sư tiếng Hàn tại Hà Nội uy tín
  • Địa chỉ gia sư tiếng Đức tại Hà Nội chất lượng
  • Gia sư tiếng Nhật tại Hà Nội uy tín
  • Phương pháp ôn thi Đại học khối B để làm tốt đề thi
  • Bí quyết học Sử của thủ khoa Báo chí
  • Phương pháp luyện thi đại học khối B để đạt điểm cao nhất!
  • Cách học và ôn thi Đại học môn Sinh để đạt hiệu quả cao
  • Bạn đã biết cách ôn thi Đại học môn Văn hiệu quả?
  • Phương pháp ôn thi Đại học tại nhà đơn giản bạn nên biết!
  • Phương pháp ôn thi đại học môn tiếng Anh hiệu quả
Categories
  • Học tập
  • Học tiếng Anh
  • Kinh nghiệm
  • Luyện thi đại học
  • Phương pháp
  • Tài liệu học tập
Demo
Our Picks
Stay In Touch
  • Facebook
  • Twitter
  • Pinterest
  • Instagram
  • YouTube
  • Vimeo
Don't Miss

Bước vào Tương lai Thương mại Điện tử: Cơ hội và Thách thức trong Thời đại Số

Học tập 4 November, 2024

Thương mại điện tử (e-commerce) đã làm thay đổi hoàn toàn cách thức mua sắm…

gia sư nhân văn

2 October, 2024

gia sư thành được

2 October, 2024

gia sư

2 October, 2024

Subscribe to Updates

Get the latest creative news from SmartMag about art & design.

Type above and press Enter to search. Press Esc to cancel.

 

Loading Comments...